Đồng - Cu

2014-01-13 18:10

Ứng dụng

    Những ứng dụng của đồng chủ yếu dựa vào tính dẻo, tính dẫn điện, tính bền và khả năng tạo ra nhiều hợp kim. Hợp kim đồng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống là:

-         Đồng thau là hợp kim  Cu – Zn (45% Zn) có tính cứng và bền hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, chế tạo thiết bị dùng trong công nghiệp đóng tàu biển.

-         Đồng bạch là hợp kim Cu – Ni (25% Ni) có tính bền đẹp, không bị ăn mòn trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền,...

-         Đồng thanh là hợp kim Cu – Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.

-         Hợp kim Cu – Au, trong đó 2/3 là Cu, 1/3 là Au (hợp kim này được gọi là vàng 9 cara), dùng để đúc các tiền vàng, vật trang trí,…

    Các ngành kinh tế sử dụng đồng trên thế giới:

-         Công nghiệp điện: 85%

-         Kiến trúc, xây dựng: 19%

-         Máy móc công nghiệp: 17%

-         Các ngành khác: 6%

Phòng ngừa

    Mọi hợp chất của đồng là những chất độc. Đồng kim loại ở dạng bột là một chất dễ cháy. 30g sulfat đồng có khả năng gây chết người. Đồng trong nước với nồng độ lớn hơn 1 mg/lít có thể tạo vết bẩn trên quần áo hay các đồ vật được giật giũ trong nước đó. Nồng độ an toàn của đồng trong nước uống đối với con người dao động theo từng nguồn, nhưng có xu hướng nằm trong khoảng 1,5 – 2 mg/lít. Mức cao nhất có thể chịu được về đồng theo DRI trong chế độ ăn uống đối với người lớn theo mọi nguồn đều là 10 mg/ngày.
Tổng hợp từ nhiều nguồn (Tài liệu được thẩm định)